Characters remaining: 500/500
Translation

ngày rày

Academic
Friendly

Từ "ngày rày" trong tiếng Việt có nghĩa là "thời điểm hiện tại" hoặc "thời kỳ gần đây", nhưng thường được dùng để chỉ một thời điểm tương tự trong quá khứ hoặc tương lai. Cách dùng này giúp người nói nhấn mạnh sự liên kết giữa thời điểm hiện tại với những thời điểm tương tựcác năm trước hoặc sau.

Định nghĩa

"Ngày rày" một cụm từ chỉ thời gian, thường được dùng để nói về một thời điểm trong quá khứ hoặc tương lai sự tương đồng với thời điểm hiện tại.

dụ sử dụng
  1. Sử dụng cơ bản:

    • "Ngày rày năm ngoái, tôi đang ốm." (Có nghĩavào thời điểm này năm ngoái, tôi bị bệnh.)
    • "Chắc chắn mình sẽTrung Quốc ngày rày sang năm." (Có nghĩavào thời điểm này năm sau, tôi sẽTrung Quốc.)
  2. Sử dụng nâng cao:

    • "Ngày rày, mọi người thường bận rộn với công việc hơn so với năm trước." (Nhấn mạnh sự thay đổi trong thói quen làm việc qua các năm.)
    • "Ngày rày, chúng ta nhiều công nghệ mới giúp kết nối mọi người dễ dàng hơn." (Làm nổi bật sự phát triển công nghệ theo thời gian.)
Phân biệt biến thể
  • Từ "ngày rày" có thể được nhầm lẫn với "dạo này", nhưng "dạo này" chỉ dùng để nói về thời điểm hiện tại không chỉ đến các năm trước hoặc sau. dụ: "Dạo này tôi thấy thời tiết rất đẹp."
Từ gần giống đồng nghĩa
  • Dạo này: Chỉ thời gian gần đây không nhấn mạnh đến những năm trước hoặc sau.
  • Thời gian này: Cũng có thể chỉ thời điểm hiện tại nhưng không mang ý nghĩa liên kết với quá khứ hay tương lai.
Các từ liên quan
  • Năm ngoái: Chỉ năm trước năm hiện tại.
  • Sang năm: Chỉ năm tiếp theo năm hiện tại.
Lưu ý

Khi sử dụng "ngày rày", bạn nên chú ý đến ngữ cảnh để truyền đạt chính xác ý nghĩa về thời gian bạn muốn nhắc đến. Từ này thường được sử dụng trong văn nói văn viết, đặc biệt khi người nói muốn làm nổi bật sự thay đổi theo thời gian.

  1. Thời kỳ cùng tháng cùng ngày với dạo này, nhưng thuộc một năm khác, trước hoặc sau: Ngày rày năm ngoái tôi đang ốm; Chắc chắn mình sẽTrung Quốc ngày rày sang năm.

Similar Spellings

Comments and discussion on the word "ngày rày"